Kế hoạch giao dịch Vàng (XAU/USD) ngày 05/03/2024. Lực đẩy mạnh lên quanh mốc 2120 USD/ ounce trong phiên giao dịch tối qua
XAU/USD hiện đang giao dịch ở mức 2.115 USD, mức cao nhất kể từ đầu tháng 12. Sức mạnh cơ bản của vàng bắt nguồn từ số liệu lạm phát ở Mỹ giảm nhẹ và dữ liệu kinh tế yếu được báo cáo vào tuần trước.
GÓC NHÌN THỊ TRƯỜNG:
XAU /USD hiện đang giao dịch ở mức cao nhất trong nhiều tháng khoảng 2.115 USD khi các nhà đầu tư tiếp tục tìm hiểu số liệu hoạt động kinh tế và lạm phát yếu trong tuần trước từ Mỹ. Hiện tại, dự đoán của thị trường về việc cắt giảm lãi suất chỉ bắt đầu tăng cao khi tiến gần đến tháng 5 và đáng kể là vào tháng 6. Kim loại màu vàng không mang lại lợi nhuận đang được hưởng lợi trước dữ liệu thị trường lao động quan trọng từ Mỹ dự kiến trong tuần này, mặc dù dữ liệu chung vẫn ổn định, điều này sẽ biện minh cho sự chậm trễ của chu kỳ nới lỏng từ Cục Dự trữ Liên bang (Fed).
Kim loại màu vàng bắt đầu lấy đà vào thứ Năm tuần trước, sau báo cáo về số liệu Chi tiêu Tiêu dùng Cá nhân Cốt lõi (PCE) mềm từ tháng 1 và tiếp theo vào thứ Sáu sau khi công bố Chỉ số Quản lý Mua hàng Sản xuất (PMI) của Viện Quản lý Cung ứng (ISM) yếu kém cho tháng 2. làm dấy lên lo ngại về tình trạng suy thoái kinh tế. Tuy nhiên, các quan chức Fed vẫn giữ vững quan điểm và tin tưởng vào những lời hoa mỹ về ba lần cắt giảm lãi suất vào năm 2024, rất có thể bắt đầu vào tháng Sáu. Nếu các thị trường tái khẳng định đặt cược vào việc nới lỏng bắt đầu từ tháng 6, lãi suất trái phiếu kho bạc Mỹ có thể tăng, điều này có thể hạn chế đà tăng của kim loại.
- Tham khảo kế hoạch giao dịch VÀNG - TIỀN TỆ mới nhất hàng ngày tại CHANNEL TELEGRAM: Giao Lộ Đầu Tư
GÓC NHÌN KỸ THUẬT:
Tại các khung thời gian lớn (MN, W1, D1):
- XAU/USD tại khung MN, W1, D1 nằm trong sóng tăng.
Tại các khung thời gian trong ngày (H4, H1, M30):
- XAU/USD tại khung H4, H1, M30 nằm trong sóng tăng.
Tại các khung thời gian nhỏ để tìm điểm vào lệnh (M15, M5):
- XAU/USD tại khung M15, M5 nằm trong sóng tăng ngắn hạn.
KẾ HOẠCH GIAO DỊCH TRONG NGÀY:
Kế hoạch | Vùng giá | Cắt lỗ (SL) | Chốt lời (TP) |
---|---|---|---|
Sell | 2149-2150 | 2144 | 2130 |
Buy | 2099-2100 | 2095 | 2120 |
Buy | 2084-2085 | 2080 | 2110 |